安城县
安城县(越南语:Huyện Yên Thành/縣安城[1])是越南乂安省下辖的一个县。
安城县 Huyện Yên Thành | |
---|---|
县 | |
![]() | |
坐标:19°00′00″N 105°25′01″E / 19°N 105.417°E | |
国家 | ![]() |
省 | 乂安省 |
行政区划 | 1市镇38社 |
县莅 | 安城市镇 |
面积 | |
• 总计 | 551.92 平方公里(213.10 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 总计 | 302,500人 |
• 密度 | 548人/平方公里(1,420人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
网站 | 安城县电子信息门户网站 |
地理编辑
历史编辑
2009年2月9日,马城社析置进城社[2]。
行政区划编辑
安城县下辖1市镇38社,县莅安城市镇。
- 安城市镇(Thị trấn Yên Thành)
- 北城社(Xã Bắc Thành)
- 保城社(Xã Bảo Thành)
- 公城社(Xã Công Thành)
- 大城社(Xã Đại Thành)
- 都城社(Xã Đô Thành)
- 东城社(Xã Đông Thành)
- 德城社(Xã Đức Thành)
- 厚城社(Xã Hậu Thành)
- 花城社(Xã Hoa Thành)
- 鸿城社(Xã Hồng Thành)
- 合城社(Xã Hợp Thành)
- 雄城社(Xã Hùng Thành)
- 庆城社(Xã Khánh Thành)
- 金城社(Xã Kim Thành)
- 陵城社(Xã Lăng Thành)
- 连城社(Xã Liên Thành)
- 隆城社(Xã Long Thành)
- 里城社(Xã Lý Thành)
- 马城社(Xã Mã Thành)
- 明城社(Xã Minh Thành)
- 美城社(Xã Mỹ Thành)
- 南城社(Xã Nam Thành)
- 仁城社(Xã Nhân Thành)
- 富城社(Xã Phú Thành)
- 福城社(Xã Phúc Thành)
- 光城社(Xã Quang Thành)
- 山城社(Xã Sơn Thành)
- 新城社(Xã Tân Thành)
- 增城社(Xã Tăng Thành)
- 西城社(Xã Tây Thành)
- 盛城社(Xã Thịnh Thành)
- 寿城社(Xã Thọ Thành)
- 进城社(Xã Tiến Thành)
- 中城社(Xã Trung Thành)
- 文城社(Xã Văn Thành)
- 园城社(Xã Viên Thành)
- 永城社(Xã Vĩnh Thành)
- 春城社(Xã Xuân Thành)
注释编辑
- ^ 汉字写法来自《大南一统志》维新本。
- ^ Nghị định 07/NĐ-CP về việc giải thể xã và điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc các huyện Tương Dương, Thanh Chương, Anh Sơn, Yên Thành, Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An. [2020-05-02]. (原始内容存档于2020-12-02).