東河市

越南广治省省会

東河市越南語Thành phố Đông Hà城庯東河[1])是越南廣治省省蒞城市。

東河市
Thành phố Đông Hà
省轄市
地圖
東河市在越南的位置
東河市
東河市
坐標:16°48′20″N 107°05′26″E / 16.8056°N 107.0906°E / 16.8056; 107.0906
國家 越南
廣治省
行政區劃9坊
面積
 • 總計73.06 平方公里(28.21 平方英里)
人口(2019年)
 • 總計114,830人
 • 密度1,572人/平方公里(4,071人/平方英里)
時區越南標準時間UTC+7
網站東河市電子信息門戶網站

地理 編輯

東河市東和南接肇豐縣,西接甘露縣,北接由靈縣

歷史 編輯

東河市是越南共和國時期最北的城鎮,因越南戰爭成為重要的軍事重鎮。美國海軍陸戰隊於東河市設立東河軍營英語Đông Hà Combat Base負責支援位於前線(南北越非軍事區)作戰的士兵。美國海軍陸戰隊第三師英語3rd Marine Division (United States)負責管轄東河市。[2]

1968年1月預計約有41萬名美國以及越南共和國士兵長期駐紮於東河市[3]

1972年初,越南民主共和國發動復活節攻勢並且從越南共和國手中奪走東河市控制權。[4]

1999年3月1日,肇禮社改制為東禮坊,肇梁社改制為東梁坊[5]

2005年12月13日,東河市社被評定為三級城市。

2009年8月11日,東河市社改制為東河市[6]

行政區劃 編輯

東河市下轄9坊,市人民委員會位於第一坊。

  • 第一坊(Phường 1)
  • 第二坊(Phường 2)
  • 第三坊(Phường 3)
  • 第四坊(Phường 4)
  • 第五坊(Phường 5)
  • 東江坊(Phường Đông Giang)
  • 東禮坊(Phường Đông Lễ)
  • 東梁坊(Phường Đông Lương)
  • 東青坊(Phường Đông Thanh)

交通 編輯

東河市處在東西經濟走廊上,並且是國道1號以及國道9號英語National Route 9 (Vietnam)的交會點。東河市內交通樞紐包括越南南北鐵路東河站[7]

經濟 編輯

東河市主要經濟支柱是旅遊業。主要景點包括17度線,大多數遊客都是退役的越南以及美國士兵。[8]

名人 編輯

氣候 編輯

東河市
月份 1月 2月 3月 4月 5月 6月 7月 8月 9月 10月 11月 12月 全年
歷史最高溫 °C(°F) 34.6
(94.3)
37.9
(100.2)
39.8
(103.6)
42.1
(107.8)
41.7
(107.1)
41.4
(106.5)
39.7
(103.5)
39.4
(102.9)
38.9
(102.0)
34.7
(94.5)
34.6
(94.3)
33.0
(91.4)
42.1
(107.8)
平均高溫 °C(°F) 23.5
(74.3)
24.1
(75.4)
27.4
(81.3)
31.4
(88.5)
33.9
(93.0)
34.5
(94.1)
34.7
(94.5)
33.8
(92.8)
31.5
(88.7)
28.7
(83.7)
25.8
(78.4)
23.4
(74.1)
29.4
(84.9)
日均氣溫 °C(°F) 20.1
(68.2)
20.5
(68.9)
22.9
(73.2)
25.9
(78.6)
28.3
(82.9)
29.6
(85.3)
29.5
(85.1)
28.8
(83.8)
27.1
(80.8)
25.2
(77.4)
22.8
(73.0)
20.4
(68.7)
25.1
(77.2)
平均低溫 °C(°F) 17.7
(63.9)
18.3
(64.9)
20.2
(68.4)
22.8
(73.0)
24.9
(76.8)
26.3
(79.3)
26.2
(79.2)
25.7
(78.3)
24.3
(75.7)
22.9
(73.2)
20.6
(69.1)
18.3
(64.9)
22.4
(72.3)
歷史最低溫 °C(°F) 10.0
(50.0)
11.2
(52.2)
9.4
(48.9)
15.8
(60.4)
17.4
(63.3)
21.5
(70.7)
22.2
(72.0)
22.7
(72.9)
18.6
(65.5)
16.9
(62.4)
13.3
(55.9)
9.8
(49.6)
9.4
(48.9)
平均降水量 mm(英寸) 48
(1.9)
33
(1.3)
30
(1.2)
60
(2.4)
122
(4.8)
92
(3.6)
73
(2.9)
174
(6.9)
389
(15.3)
661
(26.0)
398
(15.7)
171
(6.7)
2,250
(88.6)
平均降水天數 12.2 11.5 9.9 9.8 10.3 8.9 7.2 10.7 16.5 20.5 20.3 16.9 154.7
平均相對濕度(%) 87.9 86.9 86.8 84.1 78.1 72.5 70.5 74.4 83.8 87.6 87.9 87.6 82.6
月均日照時數 118 96 140 175 232 222 238 206 167 136 95 87 1,910
數據來源:越南IBST研究所[10]

參考文獻 編輯

  1. ^ 漢字寫法見於《同慶地輿志》。
  2. ^ Pike, COL Thomas F., Military Records, February 1968, 3rd Marine Division: The Tet Offensive, Charleston: Creatspace, [2018-08-29], ISBN 978-1-481219-46-4, (原始內容存檔於2021-06-06) 
  3. ^ Seven Firefights in Vietnam. Google Books. [2018-08-29]. (原始內容存檔於2022-04-05). 
  4. ^ Battle of Dong Ha (1968). VietnamWar.net. [2018-08-29]. (原始內容存檔於2017-11-13). 
  5. ^ Nghị định 08/1999/NĐ-CP về việc thành lập các phường Đông Lễ và Đông Lương thuộc thị xã Đông Hà, tỉnh Quảng Trị. [2020-03-31]. (原始內容存檔於2022-04-05). 
  6. ^ Nghị quyết số 33/NQ-CP về việc thành lập thành phố Đông Hà thuộc tỉnh Quảng Trị do Chính phủ ban hành. [2020-03-31]. (原始內容存檔於2022-04-04). 
  7. ^ Planet, Lonely. Land transport in Dong Ha. Lonely Planet. [2018-08-29]. (原始內容存檔於2019-09-19). 
  8. ^ Trị, Cổng thông tin du lịch Quảng. Công ty Cổ phần du lịch Đông Hà Travel. Cổng thông tin du lịch Quảng Trị. 2015-02-27 [2018-08-29]. (原始內容存檔於2017-08-23) (越南語). 
  9. ^ Vietnamnet.vn. Chuyện đời ca sĩ hải ngoại Như Quỳnh. VietNamNet. 2015-08-19 [2018-08-29]. (原始內容存檔於2018-02-03) (越南語). 
  10. ^ Vietnam Building Code Natural Physical & Climatic Data for Construction (PDF). Vietnam Institute for Building Science and Technology. [2018-08-29]. (原始內容存檔 (PDF)於2018-07-22).